20:17 12/03/2021 Lượt xem: 745
** Trong quá trình làm bài thi, nếu học viên đã làm đủ số điểm đạt hoặc đúng tất cả các câu trong bộ đề nhưng bị sai 1 trong 60 câu điểm liệt vẫn sẽ coi như thi trượt phần thi lý thuyết.
Câu 60/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3 2 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên 3 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100 cm3 |
Câu 61/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển các loại xe nào dưới đây? 1 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 50 Cm3 đến dưới 175 cm3 2 – Xe mô tô ba bánh dành cho người khuyết tật 3 – Cả ý 1 và ý 2 |
Câu 62/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Xe mô tô ba bánh 2 – Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1 3 – Các lọi máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1000 |
Câu 63/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Xe mô tô ba bánh 2 – Xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 Cm3 trở lên 3 – Các loai máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg |
Câu 64/ Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào? 1 – Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự độngcó trọng tải thiết kế dưới 35000 kg; ô tô dung cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe. 2 – Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải. 3 – Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. |
Câu 65/ Người có giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào? 1 – Ô tô chỏ người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe 2 – Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Khong hành nghề lái xe 3 – Ô tô số tự đọng chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tả, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế trên 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. |
Câu 66/ Người có giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào? 1 – Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; xe kéo có trọng tải trên 3.500kg 2 – Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải dưới 3.500kg 3 – Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg |
Câu 67/ Người có giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào? 1 – Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg 2 – Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg 3 – Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg |
Câu 68/ Người có giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Xe ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải 3.500kg 2 – Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500kg 3 – Xe kéo rơ mo óc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mo óc và điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2 |
Câu 69/ Người có giấy pháp lái xe hạng E được điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Xe kéo rơ Moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi và rơ moóc và được điều khiển các loại xe theo quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2 2 – Xe ô tô chở người trên 20 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg 3 – Xe kéo rơ mo óc và được điều kheiern các loại xe; ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD |
Câu 70/ Người có giấy phép lái xe hạng FC được điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép láu xe hạng B1, B2 và FB2 2 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ mooc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi, rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép hạng B1, B2 và FB2 3 – Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2 |
Câu 71/ Người có giấy phép lái xe hang FE được điều khiển loại xe nào dưới đây? 1 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và đưuọc điều khiển các loại xe: Ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD 2 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ mo óc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mo óc và được điều khiển các loại xe: Ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD 3 – Tất cả các loại xe nêu trên |