ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE O TO HẠNG B1, B2, C,... TẠI CẦN THƠ VÀ KHU VỰC ĐBSCL

 08:17 12/03/2021        Lượt xem: 564

ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE O TO HẠNG B1, B2, C,... TẠI CẦN THƠ VÀ KHU VỰC ĐBSCL

tong-cuc-duong-bo-viet-nam

trang-thong-tin-giay-phep-lai-xe-hcm

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ SỐ 10
Địa chỉ: Khu vực 2, phường Ba Láng, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3839 222

Di động: 0909 727 753 (Mr. Vũ - Phòng đào tạo)

(Luôn mở các khóa mới đào tạo và sát hạch tại Cần Thơ và khu vực ĐBSCL)
 

 

ĐỘ TUỔI ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE Ô TÔ, MÔ TÔ

– Hạng A1, A2, A3, B1, B2: Từ 18 tuổi trở lên.
– Hạng C: Từ 21 tuổi trở lên
– Hạng D, FC: Từ 24 tuổi trở lên
– Hạng E: Từ 27 tuổi trở lên

BỘ ĐỀ 600 CÂU HỎI DÙNG CHO ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÃI XE.

Bộ đề 600 câu hỏi luật giao thông đường bộ này sẽ được áp dụng vào thi sát hạch đối với các hạng bằng như sau:

• Hạng B1 số tự động: 30 câu
• Hạng B2 Số sàn : 36 câu 
• Hạng C: 40 câu
• Hạng D, E, F: 45 câu 

** Trong quá trình làm bài thi, nếu học viên đã làm đủ số điểm đạt hoặc đúng tất cả các câu trong bộ đề nhưng bị sai 1 trong 60 câu điểm liệt vẫn sẽ coi như thi trượt phần thi lý thuyết.  

 

CÁC BẰNG LÁI XE (HẠNG) MÀ BẠN NÊN BIÊT !

Câu 60/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3

2 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên

3 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100 cm3

Câu 61/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển các loại xe nào dưới đây?

1 – Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 50 Cm3 đến dưới 175 cm3

2 – Xe mô tô ba bánh dành cho người khuyết tật

3 – Cả ý 1 và ý 2

Câu 62/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Xe mô tô ba bánh

2 – Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1

3 – Các lọi máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1000

Câu 63/ Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Xe mô tô ba bánh

2 – Xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 Cm3 trở lên

3 – Các loai máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg

Câu 64/ Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?

1 – Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự độngcó trọng tải thiết kế dưới 35000 kg; ô tô dung cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe.

2 – Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải.

3 – Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.

Câu 65/ Người có giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?

1 – Ô tô chỏ người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe

2 – Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Khong hành nghề lái xe

3 – Ô tô số tự đọng chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tả, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế trên 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.

Câu 66/ Người có giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào?

1 – Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; xe kéo có trọng tải trên 3.500kg

2 – Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải dưới 3.500kg

3 – Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg

Câu 67/ Người có giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào?

1 – Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg

2 – Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg

3 – Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg

Câu 68/ Người có giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Xe ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải 3.500kg

2 – Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500kg

3 – Xe kéo rơ mo óc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mo óc và điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2

Câu 69/ Người có giấy pháp lái xe hạng E được điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Xe kéo rơ Moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi và rơ moóc và được điều khiển các loại xe theo quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2

2 – Xe ô tô chở người trên 20 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg

3 – Xe kéo rơ mo óc và được điều kheiern các loại xe; ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD

Câu 70/ Người có giấy phép lái xe hạng FC được điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép láu xe hạng B1, B2 và FB2

2 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ mooc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi, rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép hạng B1, B2 và FB2

3 – Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2

Câu 71/ Người có giấy phép lái xe hang FE được điều khiển loại xe nào dưới đây?

1 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và đưuọc điều khiển các loại xe: Ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD

2 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ mo óc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mo óc và được điều khiển các loại xe: Ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD

3 – Tất cả các loại xe nêu trên

 

tong-cuc-duong-bo-viet-nam

trang-thong-tin-giay-phep-lai-xe-hcm

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ SỐ 10
Địa chỉ: Khu vực 2, phường Ba Láng, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3839 222

Di động: 0909 727 753 (Mr. Vũ - Phòng đào tạo)

(Luôn mở các khóa mới đào tạo và sát hạch tại Cần Thơ và khu vực ĐBSCL)

 

 

Tin liên quan

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây